Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
y sĩ


dt. 1. Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong thái y viện thời xưa. 2. Thầy thuốc có trình độ trung cấp: được các bác sĩ, y sĩ tận tình cứu chữa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.